博士 (bó shì) là từ tiếng Trung phổ biến chỉ học vị tiến sĩ. Trong bài viết này, chuyên gia ngôn ngữ Đài Loan sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 博士 giúp bạn sử dụng chuẩn xác nhất.
1. 博士 (bó shì) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa từ 博士
博士 (bó shì) là danh từ tiếng Trung có nghĩa là “tiến sĩ” – học vị cao nhất trong hệ thống giáo dục. Từ này được sử dụng phổ biến tại cả Đài Loan và Trung Quốc đại lục.
1.2 Cách phát âm 博士
• Bính âm: bó shì
• Tiếng Đài Loan: phok-sū
• Âm Hán Việt: bác sĩ
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 博士
2.1 Vị trí trong câu
博士 thường đứng sau họ tên hoặc đại từ nhân xưng, có thể kết hợp với các từ chỉ chức danh.
2.2 Các cấu trúc thường gặp
- 姓名 + 博士 (Ví dụ: 王博士 – Tiến sĩ Vương)
- 成为 + 博士 (Trở thành tiến sĩ)
- 获得 + 博士学位 (Nhận bằng tiến sĩ)
3. Ví dụ câu chứa từ 博士
3.1 Câu đơn giản
• 他是博士。(Tā shì bóshì) – Anh ấy là tiến sĩ.
• 李博士来了。(Lǐ bóshì láile) – Tiến sĩ Lý đã đến.
3.2 Câu phức tạp
• 王博士在台湾大学教了十年书。(Wáng bóshì zài táiwān dàxué jiāole shí nián shū) – Tiến sĩ Vương đã dạy học 10 năm tại Đại học Đài Loan.
• 我想成为博士,所以每天努力学习。(Wǒ xiǎng chéngwéi bóshì, suǒyǐ měitiān nǔlì xuéxí) – Tôi muốn trở thành tiến sĩ nên ngày nào cũng chăm chỉ học tập.
4. Phân biệt 博士 với các học vị khác
Từ vựng | Ý nghĩa |
---|---|
学士 (xuéshì) | Cử nhân |
硕士 (shuòshì) | Thạc sĩ |
博士 (bóshì) | Tiến sĩ |
博士后 (bóshìhòu) | Sau tiến sĩ |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn