Trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 加 (jiā) là một từ vựng quan trọng với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của 加, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 加 (Jiā) Nghĩa Là Gì?
Từ 加 (jiā) trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan có những nghĩa chính sau:
- Thêm vào, gia tăng: 增加 (zēngjiā) – tăng thêm
- Cộng (toán học): 二加二等于四 (èr jiā èr děngyú sì) – 2 cộng 2 bằng 4
- Tham gia: 参加 (cānjiā) – tham gia
- Áp dụng: 加热 (jiārè) – làm nóng
2. Cách Đặt Câu Với Từ 加
2.1. Câu Đơn Giản Với 加
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng 加 trong câu:
- 请加一点糖。(Qǐng jiā yīdiǎn táng.) – Xin thêm một chút đường.
- 我参加了学校的活动。(Wǒ cānjiāle xuéxiào de huódòng.) – Tôi đã tham gia hoạt động của trường.
2.2. Câu Phức Tạp Hơn
Khi kết hợp với các từ khác, 加 tạo thành nhiều cụm từ hữu ích:
- 加班 (jiābān) – tăng ca
- 加速 (jiāsù) – tăng tốc
- 加油 (jiāyóu) – cổ vũ (nghĩa đen: thêm dầu)
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 加
3.1. 加 Như Động Từ
Khi đóng vai trò động từ, 加 thường đứng trước tân ngữ:
Chủ ngữ + 加 + Tân ngữ
Ví dụ: 我加糖。(Wǒ jiā táng.) – Tôi thêm đường.
3.2. 加 Trong Các Cụm Từ Cố Định
Nhiều cụm từ với 加 đã trở thành thành ngữ cố định:
- 雪上加霜 (xuě shàng jiā shuāng) – Thêm dầu vào lửa
- 变本加厉 (biàn běn jiā lì) – Càng ngày càng tệ hơn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn