Trong 100 từ đầu tiên: Từ 壞 (huài) là một tính từ phổ biến trong tiếng Đài Loan với nghĩa “hư hỏng” hoặc “xấu xa”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 壞 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp.
1. 壞 (Huài) Nghĩa Là Gì?
Từ 壞 (huài) có các nghĩa chính sau:
- Chỉ trạng thái hư hỏng, không hoạt động: 電腦壞了 (Diànnǎo huàile) – Máy tính bị hỏng
- Chỉ tính cách xấu xa: 壞人 (Huàirén) – Người xấu
- Diễn tả mức độ nghiêm trọng: 壞天氣 (Huài tiānqì) – Thời tiết xấu
2. Cách Đặt Câu Với Từ 壞
2.1. Câu Đơn Giản
Ví dụ:
- 我的手機壞了 (Wǒ de shǒujī huàile) – Điện thoại của tôi bị hỏng
- 不要做壞事 (Bùyào zuò huàishì) – Đừng làm việc xấu
2.2. Câu Phức Tạp
Ví dụ:
- 因為天氣太壞,所以我們取消旅行 (Yīnwèi tiānqì tài huài, suǒyǐ wǒmen qǔxiāo lǚxíng) – Vì thời tiết quá xấu nên chúng tôi hủy chuyến đi
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 壞
3.1. Vị Trí Trong Câu
Từ 壞 thường đứng:
- Trước danh từ: 壞習慣 (huài xíguàn) – Thói quen xấu
- Sau động từ “是”: 他是壞人 (Tā shì huàirén) – Anh ta là người xấu
3.2. Kết Hợp Với Trợ Từ
Ví dụ:
- 壞掉了 (huài diàole) – Đã bị hỏng
- 變壞了 (biàn huàile) – Trở nên xấu đi
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn