土地 (tǔ dì) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong các văn bản hành chính, giao tiếp hàng ngày và lĩnh vực bất động sản. Hiểu rõ nghĩa của từ này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung chính xác hơn.
1. 土地 (tǔ dì) nghĩa là gì?
Từ 土地 (tǔ dì) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Đất đai: Chỉ về mặt đất nói chung, lãnh thổ
- Thổ địa: Vị thần cai quản đất đai trong tín ngưỡng dân gian
- Quê hương: Nơi chôn rau cắt rốn
2. Cách đặt câu với từ 土地 (tǔ dì)
2.1. Câu đơn giản với 土地
Ví dụ:
- 这块土地很肥沃。(Zhè kuài tǔdì hěn féiwò.) – Mảnh đất này rất màu mỡ.
- 农民依靠土地生活。(Nóngmín yīkào tǔdì shēnghuó.) – Nông dân sống dựa vào đất đai.
2.2. Câu phức với 土地
Ví dụ:
- 虽然离开家乡多年,但我依然深爱着那片土地。(Suīrán líkāi jiāxiāng duōnián, dàn wǒ yīrán shēn àizhe nà piàn tǔdì.) – Dù đã rời quê hương nhiều năm nhưng tôi vẫn yêu mảnh đất ấy.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 土地 (tǔ dì)
3.1. 土地 + 的 + Danh từ
Ví dụ: 土地的价格 (tǔdì de jiàgé) – Giá đất
3.2. Động từ + 土地
Ví dụ: 购买土地 (gòumǎi tǔdì) – Mua đất
3.3. Tính từ + 土地
Ví dụ: 肥沃的土地 (féiwò de tǔdì) – Đất đai màu mỡ
4. Phân biệt 土地 (tǔ dì) với các từ liên quan
Trong tiếng Trung có nhiều từ liên quan đến đất đai như 地 (dì), 田地 (tiándì), 国土 (guótǔ). Mỗi từ có sắc thái nghĩa khác nhau.
5. Ứng dụng thực tế của từ 土地
Từ 土地 thường xuất hiện trong các lĩnh vực:
- Bất động sản
- Pháp luật về đất đai
- Văn hóa tín ngưỡng
- Thơ ca về quê hương
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn