Trong tiếng Đài Loan, từ 風 (fēng) là một từ vựng quan trọng với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải mã toàn bộ ý nghĩa của 風, hướng dẫn đặt câu chuẩn ngữ pháp và ứng dụng thực tế trong giao tiếp.
1. 風 (fēng) nghĩa là gì?
1.1 Nghĩa cơ bản
Từ 風 trong tiếng Đài Loan chủ yếu mang các nghĩa:
- Gió (danh từ): 今天的風很大 (Jīntiān de fēng hěn dà) – Hôm nay gió rất mạnh
- Phong cách (danh từ): 他的做事風很特別 (Tā de zuòshì fēng hěn tèbié) – Phong cách làm việc của anh ấy rất đặc biệt
- Tin đồn (danh từ): 這只是風而已 (Zhè zhǐshì fēng éryǐ) – Đây chỉ là tin đồn thôi
1.2 Nghĩa mở rộng
Trong văn hóa Đài Loan, 風 còn xuất hiện trong nhiều thành ngữ:
- 風生水起 (fēng shēng shuǐ qǐ): Chỉ sự phát triển mạnh mẽ
- 風馬牛不相及 (fēng mǎ niú bù xiāng jí): Hoàn toàn không liên quan
2. Cách đặt câu với từ 風
2.1 Câu đơn giản
- 外面風很大 (Wàimiàn fēng hěn dà) – Bên ngoài gió rất mạnh
- 這種風很舒服 (Zhè zhǒng fēng hěn shūfú) – Loại gió này rất dễ chịu
2.2 Câu phức tạp
- 因為風太大,所以我們取消野餐 (Yīnwèi fēng tài dà, suǒyǐ wǒmen qǔxiāo yěcān) – Vì gió quá mạnh nên chúng tôi hủy dã ngoại
- 他的設計風很有創意,受到很多人的喜愛 (Tā de shèjì fēng hěn yǒu chuàngyì, shòu dào hěnduō rén de xǐ’ài) – Phong cách thiết kế của anh ấy rất sáng tạo, được nhiều người yêu thích
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 風
3.1 Vị trí trong câu
Từ 風 thường đứng:
- Sau trạng từ: 非常風 (fēicháng fēng) – rất phong cách
- Trước danh từ: 風向 (fēngxiàng) – hướng gió
3.2 Kết hợp với từ loại khác
- + 的: 風的速度 (fēng de sùdù) – tốc độ của gió
- + 了: 風大了 (fēng dàle) – gió mạnh lên rồi
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn