小心 (xiǎoxīn) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa chính là “cẩn thận”. Từ này xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày và văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của 小心 để bạn sử dụng thành thạo.
小心 (Xiǎoxīn) Nghĩa Là Gì?
Từ 小心 (xiǎoxīn) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Cẩn thận: Dùng để nhắc nhở người khác chú ý an toàn
- Chú ý: Cảnh báo về mối nguy hiểm tiềm ẩn
- Thận trọng: Hành động với sự cân nhắc kỹ lưỡng
Cách Đặt Câu Với Từ 小心
Ví Dụ Câu Đơn Giản
- 小心! (Xiǎoxīn!) – Cẩn thận!
- 你要小心 (Nǐ yào xiǎoxīn) – Bạn phải cẩn thận
- 小心路滑 (Xiǎoxīn lù huá) – Cẩn thận đường trơn
Ví Dụ Câu Phức Tạp
- 过马路的时候要小心车辆 (Guò mǎlù de shíhòu yào xiǎoxīn chēliàng) – Khi qua đường phải cẩn thận xe cộ
- 他做事很小心 (Tā zuòshì hěn xiǎoxīn) – Anh ấy làm việc rất cẩn thận
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 小心
1. Dùng Như Động Từ
小心 + Danh từ/Tân ngữ
Ví dụ: 小心台阶 (Xiǎoxīn táijiē) – Cẩn thận bậc thang
2. Dùng Như Tính Từ
Chủ ngữ + 很/非常 + 小心
Ví dụ: 她很小心 (Tā hěn xiǎoxīn) – Cô ấy rất cẩn thận
3. Dùng Như Thán Từ
小心! (Đứng riêng như lời cảnh báo)
Phân Biệt 小心 Và Các Từ Đồng Nghĩa
小心 khác với 注意 (zhùyì – chú ý) ở mức độ cảnh báo nguy hiểm cao hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn