抱 (bào) là một trong những động từ thông dụng nhất trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết 抱 nghĩa là gì, cách đặt câu chứa từ 抱 và cấu trúc ngữ pháp quan trọng bạn cần nắm vững.
1. 抱 (bào) nghĩa là gì?
Từ 抱 trong tiếng Trung có nhiều nghĩa khác nhau tùy ngữ cảnh:
1.1 Nghĩa cơ bản
- Ôm, bế: 抱孩子 (bào háizi) – bế em bé
- Ấp ủ, nuôi dưỡng: 抱希望 (bào xīwàng) – ấp ủ hy vọng
- Giữ, mang theo: 抱着书 (bàozhe shū) – ôm sách
1.2 Nghĩa mở rộng
- Bao bọc: 环抱 (huánbào) – bao bọc xung quanh
- Chịu đựng: 抱怨 (bàoyuàn) – ôm mối hận
- Nhận lấy: 抱得美人归 (bào dé měirén guī) – ôm người đẹp về
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 抱
2.1 Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 抱 + Tân ngữ:
Ví dụ: 妈妈抱着宝宝 (Māma bàozhe bǎobao) – Mẹ bế em bé
2.2 Kết hợp với trợ từ
- 抱 + 着: Diễn tả hành động đang diễn ra
- 抱 + 了: Diễn tả hành động đã hoàn thành
- 抱 + 过: Diễn tả kinh nghiệm trong quá khứ
3. 50+ mẫu câu với từ 抱 thông dụng
3.1 Câu giao tiếp hàng ngày
- 请抱我一下 (Qǐng bào wǒ yīxià) – Xin hãy ôm tôi một cái
- 他抱着花来了 (Tā bàozhe huā láile) – Anh ấy ôm hoa đến
3.2 Câu thành ngữ, tục ngữ
- 抱薪救火 (bào xīn jiù huǒ) – Ôm củi chữa cháy (càng làm càng tệ)
- 抱佛脚 (bào fójiǎo) – Ôm chân Phật (học gạo)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn