教師 (jiào shī) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt với những người học ngôn ngữ này hoặc có liên quan đến lĩnh vực giáo dục. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 教師.
1. 教師 (jiào shī) nghĩa là gì?
教師 (jiào shī) là danh từ trong tiếng Trung có nghĩa là “giáo viên”, “thầy/cô giáo”. Từ này thường được dùng trong môi trường giáo dục chính quy.
Phân tích từng chữ:
- 教 (jiào): có nghĩa là “dạy”, “giáo dục”
- 師 (shī): có nghĩa là “thầy”, “người hướng dẫn”
2. Cách đặt câu với từ 教師
2.1. Câu đơn giản với 教師
我的媽媽是一位教師。(Wǒ de māmā shì yī wèi jiàoshī.) – Mẹ tôi là một giáo viên.
2.2. Câu phức tạp hơn
這位教師教我們中文。(Zhè wèi jiàoshī jiāo wǒmen zhōngwén.) – Giáo viên này dạy chúng tôi tiếng Trung.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 教師
3.1. Vị trí trong câu
教師 thường đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
3.2. Các cụm từ thông dụng
- 大學教師 (dàxué jiàoshī): giáo viên đại học
- 中學教師 (zhōngxué jiàoshī): giáo viên trung học
- 小學教師 (xiǎoxué jiàoshī): giáo viên tiểu học
4. Sự khác biệt giữa 教師 và 老師
教師 thường mang tính chính thức hơn 老師 (lǎoshī), thường dùng trong văn bản hành chính hoặc giới thiệu chính thức.
5. Cách học từ 教師 hiệu quả
Để ghi nhớ từ 教師, bạn nên:
- Luyện viết nhiều lần
- Đặt 5-10 câu với từ này
- Sử dụng trong giao tiếp hàng ngày
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn