妹妹/妹 (mèimei/mèi) là từ vựng cơ bản trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 妹妹/妹, giúp bạn sử dụng thành thạo trong các tình huống thực tế.
1. 妹妹/妹 (mèimei/mèi) nghĩa là gì?
妹妹/妹 (mèimei/mèi) có nghĩa là “em gái” trong tiếng Trung, dùng để chỉ người em gái trong gia đình hoặc cách gọi thân mật với bạn bè nữ ít tuổi hơn.
1.1. Phân biệt 妹妹 và 妹
– 妹妹 (mèimei): Dạng lặp, thông dụng trong khẩu ngữ
– 妹 (mèi): Dạng đơn, thường dùng trong văn viết hoặc kết hợp với từ khác
2. Cách đặt câu với 妹妹/妹
2.1. Câu ví dụ cơ bản
– 我的妹妹很可爱。(Wǒ de mèimei hěn kě’ài.) – Em gái tôi rất dễ thương.
– 她是我妹妹。(Tā shì wǒ mèimei.) – Cô ấy là em gái tôi.
2.2. Câu ví dụ nâng cao
– 妹妹正在学习中文。(Mèimei zhèngzài xuéxí zhōngwén.) – Em gái đang học tiếng Trung.
– 我妹妹比我小五岁。(Wǒ mèimei bǐ wǒ xiǎo wǔ suì.) – Em gái tôi nhỏ hơn tôi 5 tuổi.
3. Cấu trúc ngữ pháp của 妹妹/妹
3.1. Vị trí trong câu
妹妹/妹 thường đứng sau đại từ sở hữu (我的, 你的) hoặc danh từ chỉ người, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
3.2. Cách kết hợp với từ khác
– 小妹妹 (xiǎo mèimei): em gái nhỏ
– 妹妹们 (mèimeimen): các em gái (số nhiều)
– 表妹 (biǎomèi): em gái họ
4. Lưu ý khi sử dụng 妹妹/妹
– Không dùng để gọi người lớn tuổi hơn
– Có thể dùng để gọi thân mật bạn bè nữ trẻ hơn
– Trong tiếng Đài Loan, cách phát âm có thể khác nhẹ
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn