公里 (gōng lǐ) là từ vựng cơ bản trong tiếng Trung chỉ đơn vị đo khoảng cách tương đương với “kilometer” trong tiếng Anh. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 公里, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp.
1. 公里 (gōng lǐ) nghĩa là gì?
公里 là danh từ chỉ đơn vị đo lường khoảng cách:
- Nghĩa đen: 1 公里 = 1 kilometer = 1000 mét
- Ví dụ: 北京到上海大约有1200公里 (Běijīng dào Shànghǎi dàyuē yǒu 1200 gōnglǐ) – Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải khoảng 1200km
2. Cách đặt câu với 公里
2.1. Câu đơn giản
我家离学校有5公里 (Wǒ jiā lí xuéxiào yǒu 5 gōnglǐ) – Nhà tôi cách trường 5km
2.2. Câu so sánh
这条路比那条路长三公里 (Zhè tiáo lù bǐ nà tiáo lù cháng sān gōnglǐ) – Con đường này dài hơn con đường kia 3km
3. Cấu trúc ngữ pháp với 公里
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + Động từ + 公里
Ví dụ: 我每天跑十公里 (Wǒ měitiān pǎo shí gōnglǐ) – Tôi chạy 10km mỗi ngày
3.2. Cấu trúc chỉ khoảng cách
Địa điểm A + 离 + Địa điểm B + 有 + 公里
Ví dụ: 河内离岘港有800公里 (Hénèi lí Xiàngǎng yǒu 800 gōnglǐ) – Hà Nội cách Đà Nẵng 800km
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn