掌握 (zhǎng wò) là một động từ quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa “nắm vững, làm chủ, thông thạo”. Từ này thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt trong các ngữ cảnh học thuật, công việc và kỹ năng.
1. Nghĩa của từ 掌握 (zhǎng wò)
掌握 có các nghĩa chính sau:
- Nắm vững kiến thức hoặc kỹ năng: 他掌握了三门外语 (Anh ấy nắm vững ba ngoại ngữ)
- Làm chủ tình hình: 政府掌握了局势 (Chính phủ làm chủ tình hình)
- Nắm giữ quyền lực: 掌握权力 (Nắm giữ quyền lực)
2. Cấu trúc ngữ pháp của 掌握
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 掌握 + Tân ngữ
Ví dụ: 我掌握了这门技术 (Tôi đã nắm vững kỹ thuật này)
2.2. Kết hợp với trợ từ
掌握 thường đi với các trợ từ như 了, 过, 着 để diễn tả các thì khác nhau:
- 他已经掌握了基本知识 (Anh ấy đã nắm vững kiến thức cơ bản)
- 我掌握过这种技能 (Tôi đã từng nắm vững kỹ năng này)
3. Ví dụ câu có chứa từ 掌握
3.1. Trong học tập
学生应该掌握学习方法 (Học sinh nên nắm vững phương pháp học tập)
3.2. Trong công việc
新员工需要掌握工作流程 (Nhân viên mới cần nắm vững quy trình làm việc)
3.3. Trong cuộc sống
掌握一门外语很重要 (Nắm vững một ngoại ngữ rất quan trọng)
4. Phân biệt 掌握 với các từ đồng nghĩa
掌握 khác với 了解 (hiểu biết) và 熟悉 (quen thuộc) ở mức độ sâu hơn, thể hiện sự thành thạo.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn