Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá 紙 (zhǐ) – một từ vựng cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Trung. Từ này có nghĩa là “giấy”, xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày và văn bản chính thức.
1. Ý Nghĩa Của Từ 紙 (zhǐ)
紙 (zhǐ) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “giấy”. Đây là một trong những từ vựng cơ bản nhất khi học tiếng Trung, đặc biệt quan trọng trong môi trường văn phòng, trường học.
1.1. Cách Phát Âm Chuẩn
Âm Hán Việt: “Chỉ”
Pinyin: zhǐ (thanh 3)
Cách đọc: /ʈʂɻ̩˨˩˦/
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 紙
2.1. Vai Trò Trong Câu
紙 thường đóng vai trò là:
– Danh từ chính: 這張紙 (zhè zhāng zhǐ) – tờ giấy này
– Thành phần định ngữ: 紙飛機 (zhǐ fēijī) – máy bay giấy
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 報紙 (bàozhǐ) – báo
- 衛生紙 (wèishēngzhǐ) – giấy vệ sinh
- 紙巾 (zhǐjīn) – khăn giấy
3. Ví Dụ Câu Chứa Từ 紙
3.1. Câu Đơn Giản
請給我一張紙。
Qǐng gěi wǒ yī zhāng zhǐ.
Làm ơn đưa cho tôi một tờ giấy.
3.2. Câu Phức Tạp
這張紙的質量很好,適合用來打印重要文件。
Zhè zhāng zhǐ de zhìliàng hěn hǎo, shìhé yòng lái dǎyìn zhòngyào wénjiàn.
Chất lượng tờ giấy này rất tốt, thích hợp để in tài liệu quan trọng.
4. Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 紙
– Kết hợp với lượng từ: 張 (zhāng) cho giấy tờ phẳng
– Phân biệt với 本 (běn) cho sổ/tập giấy
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn