1. 客戶 (kè hù) nghĩa là gì?
Từ 客戶 (kè hù) trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan có nghĩa là “khách hàng” hoặc “đối tác kinh doanh”. Đây là một từ thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp thương mại, kinh doanh.
Ví dụ về nghĩa của từ:
- Khách hàng mua sản phẩm/dịch vụ
- Đối tác kinh doanh
- Người sử dụng dịch vụ
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 客戶
2.1. Vị trí trong câu
Từ 客戶 thường đóng vai trò là danh từ trong câu, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
2.2. Cách kết hợp với các từ khác
- 重要客戶 (zhòng yào kè hù) – khách hàng quan trọng
- 老客戶 (lǎo kè hù) – khách hàng thân thiết/lâu năm
- 新客戶 (xīn kè hù) – khách hàng mới
3. Ví dụ câu có chứa từ 客戶
3.1. Câu đơn giản
- 這位是我們的重要客戶。(Zhè wèi shì wǒmen de zhòngyào kèhù.) – Đây là khách hàng quan trọng của chúng tôi.
- 我們需要滿足客戶的需求。(Wǒmen xūyào mǎnzú kèhù de xūqiú.) – Chúng ta cần đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
3.2. Câu phức tạp hơn
- 為了提高客戶滿意度,公司決定改善服務品質。(Wèile tígāo kèhù mǎnyì dù, gōngsī juédìng gǎishàn fúwù pǐnzhí.) – Để nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng, công ty quyết định cải thiện chất lượng dịch vụ.
- 這位客戶已經和我們合作五年了。(Zhè wèi kèhù yǐjīng hé wǒmen hézuò wǔ niánle.) – Vị khách hàng này đã hợp tác với chúng tôi được 5 năm.
4. Sự khác biệt giữa 客戶 và các từ tương tự
Trong tiếng Trung có một số từ có nghĩa tương tự như 客戶, nhưng cách dùng có sự khác biệt:
- 顧客 (gù kè): Thường dùng cho khách hàng mua sắm, ít trang trọng hơn 客戶
- 買主 (mǎi zhǔ): Người mua, nhấn mạnh vào hành vi mua bán
- 消費者 (xiāo fèi zhě): Người tiêu dùng, mang tính học thuật hơn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn