主角 (zhǔ jiǎo / zhǔ jué) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong các bộ phim, tiểu thuyết và đời sống hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 主角, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 主角 (Zhǔ Jiǎo) Nghĩa Là Gì?
主角 (phát âm: zhǔ jiǎo hoặc zhǔ jué) có nghĩa là “nhân vật chính”, “vai chính” hoặc “người đóng vai trò trung tâm” trong một câu chuyện, sự kiện hoặc tình huống nào đó.
1.1. Phân Tích Thành Tố
- 主 (zhǔ): chủ, chính, quan trọng
- 角 (jiǎo/jué): vai, góc, nhân vật
2. Cách Dùng 主角 Trong Câu
2.1. Ví Dụ Minh Họa
- 他是这部电影的主角。(Tā shì zhè bù diànyǐng de zhǔjué) – Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
- 这个故事的的主角是一个小女孩。(Zhège gùshì de zhǔjiǎo shì yīgè xiǎo nǚhái) – Nhân vật chính của câu chuyện này là một cô bé.
2.2. Cấu Trúc Ngữ Pháp
主角 thường đứng sau danh từ chỉ tác phẩm/sự kiện và đi kèm với trợ từ 的:
[Tác phẩm/sự kiện] + 的 + 主角Ví dụ: 电视剧的主角 (diànshìjù de zhǔjiǎo) – nhân vật chính của bộ phim truyền hình
3. Phân Biệt 主角 Và Các Từ Liên Quan
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
主角 (zhǔjiǎo) | Nhân vật chính | 电影的主角 |
配角 (pèijiǎo) | Nhân vật phụ | 他是配角 |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn