Trong quá trình học tiếng Trung, việc hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng của từ vựng là vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá chi tiết về từ 限制/限 (xiàn zhì/xiàn) – một từ thông dụng trong tiếng Trung với nhiều ứng dụng thực tế.
1. 限制/限 (xiàn zhì/xiàn) nghĩa là gì?
1.1. Định nghĩa cơ bản
Từ 限制/限 (xiàn zhì/xiàn) trong tiếng Trung có nghĩa là “hạn chế”, “giới hạn” hoặc “ràng buộc”. Đây là từ thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
1.2. Phân biệt 限制 và 限
• 限制 (xiàn zhì): Thường dùng như động từ hoặc danh từ, mang nghĩa hạn chế, giới hạn
• 限 (xiàn): Ngắn gọn hơn, thường dùng trong các cụm từ cố định hoặc văn phong trang trọng
2. Cấu trúc ngữ pháp của 限制/限
2.1. Khi là động từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 限制 + Tân ngữ
Ví dụ: 政府限制进口 (Zhèngfǔ xiànzhì jìnkǒu) – Chính phủ hạn chế nhập khẩu
2.2. Khi là danh từ
Cấu trúc: …有/没有 + 限制
Ví dụ: 这个活动没有年龄限制 (Zhège huódòng méiyǒu niánlíng xiànzhì) – Hoạt động này không có giới hạn độ tuổi
3. Ví dụ câu có chứa 限制/限
3.1. Câu với 限制
• 学校限制学生使用手机 (Xuéxiào xiànzhì xuéshēng shǐyòng shǒujī) – Trường học hạn chế học sinh sử dụng điện thoại
• 这个软件有时间限制 (Zhège ruǎnjiàn yǒu shíjiān xiànzhì) – Phần mềm này có giới hạn thời gian
3.2. Câu với 限
• 限时优惠 (Xiàn shí yōuhuì) – Ưu đãi giới hạn thời gian
• 人数有限 (Rénshù yǒuxiàn) – Số lượng người có hạn
4. Cách sử dụng 限制/限 trong giao tiếp
Khi học tiếng Trung giao tiếp, bạn có thể áp dụng từ này trong nhiều tình huống như:
– Diễn đạt quy định, luật lệ
– Nói về giới hạn thời gian, không gian
– Thể hiện sự hạn chế về khả năng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn