DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

短 (duǎn) nghĩa là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp từ “短” trong tiếng Trung

短 (duǎn) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về nghĩa của từ 短, cách đặt câu có chứa từ này và cấu trúc ngữ pháp liên quan.

1. 短 (duǎn) nghĩa là gì?

1.1. Nghĩa cơ bản của từ 短

Từ 短 (duǎn) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:

  • Ngắn (đối lập với dài – 长 cháng)
  • Thiếu, không đủ
  • Nhược điểm, khuyết điểm

1.2. Phân loại từ 短

短 là tính từ trong tiếng Trung, có thể đứng trước danh từ để bổ nghĩa hoặc đứng sau động từ “是” để tạo thành câu khẳng định.

2. Cách đặt câu với từ 短

2.1. Ví dụ câu đơn giản với 短

  • 这条裤子很短。(Zhè tiáo kùzi hěn duǎn.) – Chiếc quần này rất ngắn.
  • 我的头发变短了。(Wǒ de tóufa biàn duǎn le.) – Tóc tôi đã ngắn hơn rồi.

2.2. Câu phức với từ 短

  • 因为时间太短,所以我们不能完成所有工作。(Yīnwèi shíjiān tài duǎn, suǒyǐ wǒmen bùnéng wánchéng suǒyǒu gōngzuò.) – Vì thời gian quá ngắn nên chúng tôi không thể hoàn thành tất cả công việc.

3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 短

3.1. Cấu trúc cơ bản

Chủ ngữ + 很/非常/太 + 短 (+ 了)

Ví dụ: 这个视频很短。(Zhège shìpín hěn duǎn.) – Video này rất ngắn. cấu trúc ngữ pháp 短 cấu trúc ngữ pháp 短

3.2. Cấu trúc so sánh

A + 比 + B + 短

Ví dụ: 冬天比夏天白天短。(Dōngtiān bǐ xiàtiān báitiān duǎn.) – Mùa đông ngày ngắn hơn mùa hè.

4. Thành ngữ, cụm từ thông dụng với 短

  • 短处 (duǎnchù) – nhược điểm, khuyết điểm
  • 短信 (duǎnxìn) – tin nhắn ngắn (SMS)
  • 短裤 (duǎnkù) – quần đùi

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM ví dụ từ 短

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo