同事 (tóng shì) là từ vựng phổ biến trong tiếng Trung, đặc biệt quan trọng trong môi trường công sở. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 同事 giúp bạn sử dụng thành thạo.
1. 同事 (Tóng Shì) Nghĩa Là Gì?
同事 (tóng shì) là danh từ tiếng Trung có nghĩa là “đồng nghiệp” hoặc “người cùng làm việc”. Từ này thường được sử dụng trong môi trường công sở, doanh nghiệp để chỉ những người làm việc cùng nhau.
Phân Tích Thành Tố:
- 同 (tóng): Cùng, đồng
- 事 (shì): Việc, công việc
2. Cách Đặt Câu Với Từ 同事
Ví Dụ Câu Đơn Giản:
我的同事都很友好。(Wǒ de tóngshì dōu hěn yǒuhǎo.) – Đồng nghiệp của tôi đều rất thân thiện.
Ví Dụ Câu Phức Tạp:
我和同事一起完成了这个项目。(Wǒ hé tóngshì yīqǐ wánchéngle zhège xiàngmù.) – Tôi và đồng nghiệp đã cùng nhau hoàn thành dự án này.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 同事
3.1 Vị Trí Trong Câu
同事 thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
3.2 Cách Kết Hợp
同事 có thể kết hợp với các từ chỉ sở hữu như 我的 (wǒ de – của tôi), 他的 (tā de – của anh ấy)…
4. Phân Biệt 同事 Với Các Từ Liên Quan
同事 khác với 同学 (tóngxué – bạn học) và 同伴 (tóngbàn – bạn đồng hành) ở ngữ cảnh sử dụng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn