軍隊 (jūn duì) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong các văn bản chính trị, quân sự và đời sống hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ 軍隊.
1. 軍隊 (jūn duì) nghĩa là gì?
軍隊 (jūn duì) có nghĩa là “quân đội” hoặc “lực lượng vũ trang”. Đây là danh từ chỉ tập hợp các binh lính và trang thiết bị quân sự được tổ chức để bảo vệ đất nước.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 軍隊
軍隊 là danh từ có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các từ khác:
- 軍隊 + 的 + danh từ: 軍隊的紀律 (kỷ luật quân đội)
- 動詞 + 軍隊: 加入軍隊 (gia nhập quân đội)
- 軍隊 + 動詞: 軍隊撤退 (quân đội rút lui)
3. Ví dụ câu có chứa từ 軍隊
3.1 Câu đơn giản
軍隊保衛國家。 (Jūn duì bǎowèi guójiā.) – Quân đội bảo vệ đất nước.
3.2 Câu phức tạp
在戰爭期間,軍隊的士氣非常重要。 (Zài zhànzhēng qījiān, jūnduì de shìqì fēicháng zhòngyào.) – Trong thời gian chiến tranh, tinh thần của quân đội rất quan trọng.
4. Cách sử dụng 軍隊 trong giao tiếp
Khi nói về quân đội trong các tình huống khác nhau:
- Trang trọng: 我國軍隊非常強大 (Quân đội nước tôi rất mạnh)
- Thông thường: 我哥哥在軍隊工作 (Anh trai tôi làm việc trong quân đội)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn