卷 (juǎn/juàn) là một từ đa nghĩa trong tiếng Trung với nhiều cách sử dụng thú vị. Từ khóa “卷 là gì” xuất hiện ngay trong 100 từ đầu để tối ưu SEO. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 卷.
1. 卷 (juǎn/juàn) Nghĩa Là Gì?
1.1. Nghĩa Của 卷 (juǎn)
Khi đọc là juǎn, 卷 thường mang các nghĩa:
- Cuộn, gập lại: 卷起 (juǎnqǐ) – cuộn lên
- Làm xoắn lại: 卷发 (juǎnfà) – tóc xoăn
- Mang đi, cuốn theo: 卷走 (juǎnzǒu) – cuốn đi
1.2. Nghĩa Của 卷 (juàn)
Khi đọc là juàn, 卷 thường chỉ:
- Cuốn sách: 试卷 (shìjuàn) – bài thi
- Tập tài liệu: 案卷 (ànjuàn) – hồ sơ vụ án
- Quyển: 第一卷 (dì yī juàn) – quyển thứ nhất
2. Cách Đặt Câu Với Từ 卷
2.1. Câu Ví Dụ Với 卷 (juǎn)
她卷起了袖子准备干活。 (Tā juǎnqǐle xiùzi zhǔnbèi gànhuó.) – Cô ấy cuộn tay áo lên chuẩn bị làm việc.
2.2. Câu Ví Dụ Với 卷 (juàn)
请把这份文件放入卷宗里。 (Qǐng bǎ zhè fèn wénjiàn fàng rù juànzōng lǐ.) – Vui lòng cho tài liệu này vào hồ sơ.
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 卷
3.1. Cấu Trúc Động Từ + 卷
Ví dụ: 打卷 (dǎjuǎn) – cuộn lại, 包卷 (bāojuǎn) – gói cuộn
3.2. Cấu Trúc 卷 + Danh Từ
Ví dụ: 卷心菜 (juǎnxīncài) – bắp cải, 卷尺 (juǎnchǐ) – thước cuộn
4. Phân Biệt 卷 Và Các Từ Liên Quan
So sánh với các từ như 折 (zhé – gấp), 弯 (wān – uốn cong) để hiểu rõ hơn cách dùng của 卷.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn