Trong tiếng Trung, 領導 (lǐng dǎo) là một từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong cả giao tiếp hàng ngày lẫn văn bản chính thức. Bài viết này sẽ giải nghĩa chi tiết, hướng dẫn cách đặt câu và phân tích cấu trúc ngữ pháp của từ 領導.
1. 領導 (lǐng dǎo) nghĩa là gì?
Từ 領導 trong tiếng Trung có hai nghĩa chính:
- Danh từ: Chỉ người lãnh đạo, người đứng đầu (ví dụ: giám đốc, trưởng phòng).
- Động từ: Hành động lãnh đạo, dẫn dắt một nhóm người hoặc tổ chức.
2. Ví dụ câu có chứa từ 領導
2.1. 領導 làm danh từ
- 我們公司的領導很關心員工。(Wǒmen gōngsī de lǐngdǎo hěn guānxīn yuángōng.)
Lãnh đạo công ty chúng tôi rất quan tâm đến nhân viên.
2.2. 領導 làm động từ
- 他領導這個團隊五年了。(Tā lǐngdǎo zhège tuánduì wǔ niánle.)
Anh ấy đã lãnh đạo nhóm này được 5 năm.
3. Cấu trúc ngữ pháp của 領導
3.1. Khi là danh từ
Cấu trúc: 領導 + [cụm danh từ bổ nghĩa]
Ví dụ: 學校領導 (xiàoxué lǐngdǎo) – lãnh đạo nhà trường
3.2. Khi là động từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 領導 + Tân ngữ
Ví dụ: 她領導一個大項目。(Tā lǐngdǎo yīgè dà xiàngmù.) – Cô ấy lãnh đạo một dự án lớn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn