DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

喊 (hǎn) là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp từ “喊” trong tiếng Trung

Từ khóa “喊 (hǎn)” là một động từ phổ biến trong tiếng Trung với nhiều sắc thái nghĩa khác nhau. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 喊, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.

1. 喊 (hǎn) nghĩa là gì?

Từ 喊 (hǎn) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:

1.1. Nghĩa cơ bản

  • La hét, kêu to: 他大声喊 (Tā dàshēng hǎn) – Anh ấy hét to
  • Gọi: 妈妈喊我吃饭 (Māma hǎn wǒ chīfàn) – Mẹ gọi tôi ăn cơm

1.2. Nghĩa mở rộng

  • Kêu gọi: 喊口号 (hǎn kǒuhào) – Hô khẩu hiệu
  • Thanh toán (trong phương ngữ): 喊价 (hǎnjià) – Gọi giá

2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 喊

2.1. Cấu trúc cơ bản

Chủ ngữ + 喊 + Tân ngữ

Ví dụ: 他喊我的名字 (Tā hǎn wǒ de míngzi) – Anh ấy gọi tên tôi

2.2. Cấu trúc với bổ ngữ

Chủ ngữ + 喊 + Bổ ngữ + Tân ngữ

Ví dụ: 他大声喊救命 (Tā dàshēng hǎn jiùmìng) – Anh ấy hét to “cứu”

3. Ví dụ câu có chứa từ 喊

  • 不要喊! (Bùyào hǎn!) – Đừng hét!
  • 有人在喊你 (Yǒurén zài hǎn nǐ) – Có người đang gọi bạn
  • 他疼得直喊 (Tā téng de zhí hǎn) – Anh ấy đau đến mức kêu la

4. Phân biệt 喊 với các từ đồng nghĩa

喊 (hǎn) khác với 叫 (jiào) ở sắc thái mạnh hơn, thường dùng cho tiếng hét, tiếng kêu to.喊 nghĩa là gì

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội ví dụ từ 喊
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội hǎn trong tiếng Trung

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo