Trong tiếng Đài Loan, 信任 (xìn rèn) là một từ quan trọng thể hiện sự tin tưởng, tín nhiệm. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 信任 giúp bạn giao tiếp tự tin như người bản xứ.
信任 (Xìn Rèn) Nghĩa Là Gì?
信任 (xìn rèn) là động từ/noun trong tiếng Đài Loan mang nghĩa “tin tưởng”, “tín nhiệm”. Từ này thường dùng trong cả văn nói và văn viết, phổ biến trong môi trường công sở, quan hệ cá nhân và giáo dục.
Phân Tích Thành Tố:
- 信 (xìn): Niềm tin, tín nhiệm
- 任 (rèn): Giao phó, ủy thác
Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 信任
1. Dạng Động Từ
Chủ ngữ + 信任 + Tân ngữ
Ví dụ: 我信任他 (Wǒ xìnrèn tā) – Tôi tin tưởng anh ấy
2. Dạng Danh Từ
Đứng sau lượng từ hoặc tính từ sở hữu
Ví dụ: 這種信任很重要 (Zhè zhǒng xìnrèn hěn zhòngyào) – Sự tin tưởng này rất quan trọng
20 Câu Ví Dụ Với 信任
Trong Công Việc
老闆非常信任我的能力 (Lǎobǎn fēicháng xìnrèn wǒ de nénglì) – Sếp rất tin tưởng vào năng lực của tôi
Trong Tình Yêu
信任是愛情的基礎 (Xìnrèn shì àiqíng de jīchǔ) – Tin tưởng là nền tảng của tình yêu
Khác Biệt Giữa 信任 Và Các Từ Đồng Nghĩa
Từ | Ý Nghĩa | Ngữ Cảnh |
---|---|---|
信任 | Tin tưởng sâu sắc | Quan hệ lâu dài![]() |
相信 | Tin vào điều gì | Sự việc cụ thể |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn