腿 (tuǐ) là một từ vựng cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt khi học giao tiếp hàng ngày hoặc chuyên ngành y khoa. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ 腿, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
腿 (tuǐ) nghĩa là gì?
Từ 腿 (tuǐ) trong tiếng Trung có nghĩa là “chân” – chỉ phần chi dưới của cơ thể từ hông đến bàn chân. Đây là bộ phận quan trọng giúp con người di chuyển và vận động.
Ví dụ về cách dùng từ 腿
- 大腿 (dàtuǐ) – đùi
- 小腿 (xiǎotuǐ) – bắp chân
- 腿疼 (tuǐ téng) – đau chân
Cách đặt câu với từ 腿
Dưới đây là 5 câu ví dụ sử dụng từ 腿 trong ngữ cảnh khác nhau:
- 我的腿很累。(Wǒ de tuǐ hěn lèi.) – Chân tôi rất mỏi.
- 他摔伤了腿。(Tā shuāi shāngle tuǐ.) – Anh ấy bị ngã thương ở chân.
- 请把腿伸直。(Qǐng bǎ tuǐ shēn zhí.) – Hãy duỗi thẳng chân ra.
- 她有一双长腿。(Tā yǒu yī shuāng cháng tuǐ.) – Cô ấy có đôi chân dài.
- 腿抽筋了怎么办?(Tuǐ chōujīnle zěnme bàn?) – Chân bị chuột rút phải làm sao?
Cấu trúc ngữ pháp với từ 腿
Từ 腿 thường xuất hiện trong các cấu trúc:
- Chủ ngữ + 的 + 腿: 我的腿 (chân của tôi)
- Động từ + 腿: 抬腿 (nhấc chân), 弯腿 (gập chân)
- Tính từ + 腿: 长腿 (chân dài), 短腿 (chân ngắn)
Lưu ý khi sử dụng từ 腿
1. Phân biệt với 脚 (jiǎo) – chỉ bàn chân
2. Trong y khoa thường dùng 下肢 (xiàzhī) thay cho 腿
3. Kết hợp với từ chỉ vị trí: 左腿 (chân trái), 右腿 (chân phải)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn