DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

統治 (Tǒng Zhì) Là Gì? Cách Dùng & Ngữ Pháp Tiếng Trung Chuẩn Xác

Trong tiếng Trung, 統治 (tǒng zhì) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong các văn bản chính trị, lịch sử và xã hội. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 統治 một cách chi tiết nhất.

1. 統治 (Tǒng Zhì) Nghĩa Là Gì?

Từ 統治 (tǒng zhì) có nghĩa là “cai trị”, “thống trị” hoặc “quản lý”. Đây là động từ chỉ hành động kiểm soát và điều hành một quốc gia, vùng lãnh thổ hoặc tổ chức.

Ví Dụ Minh Họa:

  • 王朝統治了中國幾千年 (Wángcháo tǒngzhìle zhōngguó jǐ qiān nián) – Triều đại đã cai trị Trung Quốc hàng ngàn năm
  • 民主統治比專制統治更好 (Mínzhǔ tǒngzhì bǐ zhuānzhì tǒngzhì gèng hǎo) – Cai trị dân chủ tốt hơn cai trị chuyên chế

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 統治

2.1. Vai Trò Trong Câu

統治 thường đóng vai trò là 統治động từ trong câu, có thể đi kèm với các trợ từ như 了 (le), 過 (guò), 著 (zhe).

2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng

  • 統治者 (tǒng zhì zhě) – người cai trị
  • 統治階級 (tǒng zhì jiē jí) – giai cấp thống trị
  • 統治權 (tǒng zhì quán) – quyền cai trị

3. Cách Đặt Câu Với 統治

Dưới đây là 5 câu ví dụ sử dụng từ 統治 trong các ngữ cảnh khác nhau:

  1. 這個國家被外國統治了五十年 (Zhège guójiā bèi wàiguó tǒngzhìle wǔshí nián) – Đất nước này bị nước ngoài cai trị 50 năm tǒng zhì
  2. 統治者必須對人民負責 (Tǒngzhì zhě bìxū duì rénmín fùzé) – Người cai trị phải có trách nhiệm với nhân dân
  3. 他們想推翻現有的統治制度 (Tāmen xiǎng tuīfān xiànyǒu de tǒngzhì zhìdù) – Họ muốn lật đổ chế độ cai trị hiện tại

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo