Trong tiếng Trung, từ 兵 (bīng) là một từ vựng quan trọng thường xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ ý nghĩa của từ 兵, cách đặt câu với từ này và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. Ý nghĩa của từ 兵 (bīng)
Từ 兵 (bīng) trong tiếng Trung có những nghĩa chính sau:
- Nghĩa 1: Binh lính, quân nhân (soldier)
- Nghĩa 2: Quân đội, quân sự (military)
- Nghĩa 3: Vũ khí, binh khí (weapon)
2. Cách đặt câu với từ 兵 (bīng)
2.1. Câu đơn giản với 兵
Ví dụ:
- 他是一个兵。(Tā shì yīgè bīng) – Anh ấy là một người lính.
- 兵营里有五百个兵。(Bīngyíng lǐ yǒu wǔbǎi gè bīng) – Trong doanh trại có 500 binh lính.
2.2. Câu phức tạp hơn
Ví dụ:
- 这些兵正在训练如何使用新武器。(Zhèxiē bīng zhèngzài xùnliàn rúhé shǐyòng xīn wǔqì) – Những người lính này đang được huấn luyện cách sử dụng vũ khí mới.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 兵 (bīng)
3.1. Vị trí trong câu
Từ 兵 thường đóng vai trò là:
- Chủ ngữ: 兵们都很勇敢。(Bīngmen dōu hěn yǒnggǎn) – Những người lính đều rất dũng cảm.
- Tân ngữ: 我们需要更多的兵。(Wǒmen xūyào gèng duō de bīng) – Chúng tôi cần thêm binh lính.
3.2. Kết hợp với các từ khác
兵 thường kết hợp với:
- Danh từ: 士兵 (shìbīng) – binh lính, 兵器 (bīngqì) – vũ khí
- Động từ: 征兵 (zhēngbīng) – tuyển quân, 当兵 (dāngbīng) – đi lính
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn