整理 (zhěng lǐ) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung phồn thể tại Đài Loan, mang nghĩa “sắp xếp”, “dọn dẹp” hoặc “chỉnh lý”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 整理, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp chuẩn theo văn phong Đài Loan.
整理 (zhěng lǐ) nghĩa là gì?
Từ 整理 trong tiếng Trung Đài Loan có các nghĩa chính:
1. Nghĩa cơ bản
Chỉ hành động sắp xếp, dọn dẹp vật phẩm hoặc không gian:
Ví dụ: 整理房間 (zhěng lǐ fáng jiān) – dọn dẹp phòng
2. Nghĩa mở rộng
Chỉ việc hệ thống hóa thông tin, tài liệu:
Ví dụ: 整理資料 (zhěng lǐ zī liào) – sắp xếp tài liệu
Cách đặt câu với từ 整理
1. Câu đơn giản
我明天要整理書桌。(Wǒ míngtiān yào zhěng lǐ shū zhuō) – Ngày mai tôi sẽ dọn bàn học.
2. Câu phức tạp
老師要求我們整理好筆記再交報告。(Lǎoshī yāoqiú wǒmen zhěng lǐ hǎo bǐjì zài jiāo bàogào) – Giáo viên yêu cầu chúng tôi chỉnh lý xong ghi chú rồi mới nộp báo cáo.
Cấu trúc ngữ pháp của 整理
1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 整理 + Tân ngữ
Ví dụ: 她整理行李 (Tā zhěng lǐ xínglǐ) – Cô ấy sắp xếp hành lý
2. Kết hợp với trợ động từ
Chủ ngữ + 要/需要/應該 + 整理 + Tân ngữ
Ví dụ: 你需要整理這些文件 (Nǐ xūyào zhěng lǐ zhèxiē wénjiàn) – Bạn cần sắp xếp những tài liệu này
3. Dạng bị động
Tân ngữ + 被 + Chủ ngữ + 整理
Ví dụ: 文件被秘書整理好了 (Wénjiàn bèi mìshū zhěng lǐ hǎole) – Tài liệu đã được thư ký sắp xếp xong
Phân biệt 整理 với các từ đồng nghĩa
Trong tiếng Trung Đài Loan, 整理 khác với:
- 收拾 (shōushi) – nhấn mạnh hành động thu dọn
- 清理 (qīnglǐ) – nhấn mạnh việc làm sạch
- 整頓 (zhěngdùn) – chỉ sự sắp xếp có hệ thống
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn