Trong tiếng Đài Loan, 欣賞 (xīn shǎng) là từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày lẫn văn viết. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 欣賞 giúp bạn sử dụng chuẩn như người bản xứ.
1. 欣賞 (xīn shǎng) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
欣賞 (xīn shǎng) trong tiếng Đài Loan mang nghĩa “ngưỡng mộ”, “đánh giá cao” hoặc “thưởng thức”. Từ này thường dùng để diễn tả sự yêu thích, trân trọng đối với người/vật/sự việc.
1.2 Phân biệt với từ đồng nghĩa
Khác với 喜歡 (xǐ huān – thích) thông thường, 欣賞 thể hiện mức độ cao hơn, thường đi kèm sự tôn trọng và thấu hiểu giá trị đối tượng.
2. Cấu trúc ngữ pháp của 欣賞
2.1 Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 欣賞 + Tân ngữ
Ví dụ: 我欣賞他的才華 (Wǒ xīnshǎng tā de cáihuá) – Tôi ngưỡng mộ tài năng của anh ấy
2.2 Dạng phủ định
Chủ ngữ + 不 + 欣賞 + Tân ngữ
Ví dụ: 她不欣賞這種行為 (Tā bù xīnshǎng zhè zhǒng xíngwéi) – Cô ấy không đánh giá cao hành vi này
3. Ví dụ thực tế sử dụng 欣賞
3.1 Trong công việc
老闆很欣賞你的提案 (Lǎobǎn hěn xīnshǎng nǐ de tí’àn) – Sếp rất đánh giá cao đề xuất của bạn
3.2 Trong nghệ thuật
我們一起去欣賞音樂會吧 (Wǒmen yīqǐ qù xīnshǎng yīnyuè huì ba) – Cùng nhau đi thưởng thức buổi hòa nhạc nhé
3.3 Trong tình cảm
我欣賞她的真誠 (Wǒ xīnshǎng tā de zhēnchéng) – Tôi trân trọng sự chân thành của cô ấy
4. Lỗi thường gặp khi dùng 欣賞
• Dùng 欣賞 thay cho 喜歡 trong ngữ cảnh quá đơn giản
• Quên thêm tân ngữ sau 欣賞
• Nhầm lẫn giữa 欣賞 và 佩服 (pèifú – khâm phục)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn