DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

硬 (yìng) là gì? Cách dùng từ 硬 trong tiếng Trung Đài Loan chuẩn xác

Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 硬 (yìng) – một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung Đài Loan với nhiều lớp nghĩa thú vị. Từ 硬 thường được dùng để chỉ tính chất “cứng” nhưng còn mang nhiều ý nghĩa ẩn dụ trong giao tiếp hàng ngày.

硬 (yìng) nghĩa là gì trong tiếng Đài Loan?

Nghĩa đen của từ 硬

硬 (yìng) có nghĩa gốc là “cứng”, dùng để miêu tả tính chất vật lý của sự vật:

  • 硬幣 (yìngbì) – đồng xu (nghĩa đen: tiền cứng) ngữ pháp tiếng Đài Loan
  • 硬體 (yìngtǐ) – phần cứng (trong máy tính)

Nghĩa bóng và cách dùng đặc biệt

Trong tiếng Đài Loan, 硬 còn mang nhiều nghĩa bóng:

  • 硬要 (yìng yào) – cố chấp, nhất định phải
  • 硬撐 (yìng chēng) – cố gắng chịu đựng
  • 硬體 (yìngtǐ) – cơ thể (trong y học)

Cấu trúc ngữ pháp với từ 硬

硬 + Động từ

Diễn tả hành động được thực hiện một cách gượng ép:

他硬要我去參加派對。(Tā yìng yào wǒ qù cānjiā pàiduì) – Anh ấy nhất định bắt tôi đi dự tiệc. yìng nghĩa là gì

硬 + Tính từ

Nhấn mạnh tính chất cứng nhắc:

這個規定太硬了。(Zhège guīdìng tài yìngle) – Quy định này quá cứng nhắc.

20 câu ví dụ với từ 硬

  1. 這塊麵包放太久變硬了。(Zhè kuài miànbāo fàng tài jiǔ biàn yìngle) – Miếng bánh mì này để lâu quá nên cứng rồi.
  2. 他硬說自己沒錯。(Tā yìng shuō zìjǐ méi cuò) – Anh ta cứ khăng khăng mình không sai.

Phân biệt 硬 và các từ đồng nghĩa

So sánh với 堅硬 (jiānyìng) và 僵硬 (jiāngyìng) – các từ đồng nghĩa nhưng có sắc thái khác nhau.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội yìng nghĩa là gì

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo