投入 (tóu rù) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc chuẩn bị du học Đài Loan, việc hiểu rõ và sử dụng thành thạo từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn.
投入 (Tóu Rù) Nghĩa Là Gì?
Từ 投入 có các nghĩa chính sau:
- Nghĩa đen: Đầu tư, bỏ vào (tiền bạc, thời gian, công sức)
- Nghĩa bóng: Tập trung toàn bộ tinh thần, sức lực vào việc gì đó
- Trong quân sự: Đưa vào chiến đấu, triển khai lực lượng
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 投入
1. Làm Động Từ
Cấu trúc: Chủ ngữ + 投入 + Tân ngữ
Ví dụ: 他投入了大量资金。(Tā tóurùle dàliàng zījīn) – Anh ấy đã đầu tư một lượng lớn vốn.
2. Làm Danh Từ
Cấu trúc: 的 + 投入
Ví dụ: 教育的投入很重要。(Jiàoyù de tóurù hěn zhòngyào) – Đầu tư vào giáo dục rất quan trọng.
Cách Đặt Câu Với Từ 投入
Ví Dụ Trong Cuộc Sống
- 我投入了很多时间学习中文。(Wǒ tóurùle hěnduō shíjiān xuéxí zhōngwén) – Tôi đã dành rất nhiều thời gian học tiếng Trung.
- 公司投入了新设备。(Gōngsī tóurùle xīn shèbèi) – Công ty đã đầu tư thiết bị mới.
Ví Dụ Trong Công Việc
- 这个项目需要投入更多人力。(Zhège xiàngmù xūyào tóurù gèngduō rénlì) – Dự án này cần đầu tư thêm nhân lực.
- 员工们都很投入工作。(Yuángōngmen dōu hěn tóurù gōngzuò) – Các nhân viên đều rất tập trung vào công việc.
Phân Biệt 投入 Với Các Từ Tương Đương
投入 khác với 投资 (tóuzī – đầu tư tài chính) ở chỗ nó bao hàm cả ý nghĩa đầu tư phi vật chất như thời gian, công sức, tâm huyết.
Lời Khuyên Khi Sử Dụng Từ 投入
- Chú ý ngữ cảnh sử dụng để chọn nghĩa phù hợp
- Kết hợp với các từ chỉ số lượng khi nói về đầu tư vật chất
- Dùng với trạng từ chỉ mức độ khi diễn tả sự tập trung tinh thần
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn