自殺 (zì shā) là một từ quan trọng trong tiếng Trung có nghĩa là “tự sát”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng từ 自殺 trong các câu tiếng Trung.
1. 自殺 (zì shā) nghĩa là gì?
自殺 (zì shā) là một động từ trong tiếng Trung có nghĩa là “tự sát” hoặc “tự tử”. Từ này được cấu tạo bởi hai chữ Hán:
- 自 (zì): có nghĩa là “tự”, “bản thân”
- 殺 (shā): có nghĩa là “giết”, “sát hại”
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 自殺
自殺 có thể được sử dụng trong nhiều cấu trúc ngữ pháp khác nhau:
2.1. Dùng như động từ
Chủ ngữ + 自殺
Ví dụ: 他自殺了 (Tā zìshā le) – Anh ấy đã tự sát
2.2. Dùng như danh từ
自殺 có thể đóng vai trò như danh từ khi kết hợp với các từ khác
Ví dụ: 自殺率 (zìshā lǜ) – tỷ lệ tự sát
3. Ví dụ câu có chứa từ 自殺
Dưới đây là 10 ví dụ câu sử dụng từ 自殺:
- 警方排除了他殺的可能性,認定是自殺 (Jǐngfāng páichúle tāshā de kěnéng xìng, rèndìng shì zìshā) – Cảnh sát loại trừ khả năng bị giết, xác định là tự sát
- 自殺不是解決問題的方法 (Zìshā bùshì jiějué wèntí de fāngfǎ) – Tự sát không phải là cách giải quyết vấn đề
- 這個國家有很高的自殺率 (Zhège guójiā yǒu hěn gāo de zìshā lǜ) – Đất nước này có tỷ lệ tự sát rất cao
- 他因為抑鬱症而自殺 (Tā yīnwèi yìyùzhèng ér zìshā) – Anh ấy tự sát vì trầm cảm
- 自殺未遂 (Zìshā wèisuì) – Tự sát không thành
4. Các từ liên quan đến 自殺
- 自殺傾向 (zìshā qīngxiàng) – Xu hướng tự sát
- 自殺防治 (zìshā fángzhì) – Phòng chống tự sát
- 自殺遺書 (zìshā yíshū) – Thư tuyệt mệnh
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn