Trong quá trình học tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 認同 (rèn tóng) thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Vậy 認同 nghĩa là gì? Cách sử dụng từ này như thế nào? Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết cùng ví dụ minh họa cụ thể.
認同 (Rèn Tóng) Nghĩa Là Gì?
Từ 認同 (rèn tóng) trong tiếng Đài Loan có nghĩa là “đồng ý”, “chấp nhận”, “tán thành” hoặc “công nhận”. Đây là một động từ thường dùng để diễn tả sự đồng tình với ý kiến, quan điểm hoặc hành động của người khác.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 認同
1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 認同 + Tân ngữ
Ví dụ: 我認同你的觀點 (Wǒ rèntóng nǐ de guāndiǎn) – Tôi đồng ý với quan điểm của bạn
2. Dạng phủ định
Chủ ngữ + 不 + 認同 + Tân ngữ
Ví dụ: 他不認同這個決定 (Tā bù rèntóng zhège juédìng) – Anh ấy không đồng ý với quyết định này
Các Câu Ví Dụ Với Từ 認同
- 大家都認同這個方案 (Dàjiā dōu rèntóng zhège fāng’àn) – Mọi người đều đồng ý với phương án này
- 老師認同學生的努力 (Lǎoshī rèntóng xuéshēng de nǔlì) – Giáo viên công nhận nỗ lực của học sinh
- 我完全認同你的看法 (Wǒ wánquán rèntóng nǐ de kànfǎ) – Tôi hoàn toàn đồng ý với cách nhìn của bạn
Cách Phân Biệt 認同 Với Các Từ Đồng Nghĩa
Trong tiếng Trung có nhiều từ diễn tả sự đồng ý như 同意 (tóngyì), 贊成 (zànchéng), nhưng 認同 mang sắc thái mạnh hơn, thể hiện sự đồng tình ở mức độ cao, thường đi kèm với sự thấu hiểu và chia sẻ quan điểm.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn