Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá 舒服 (shūfu) – từ vựng tiếng Trung phổ biến diễn tả cảm giác thoải mái, dễ chịu. Đây là từ không thể thiếu khi học tiếng Trung giao tiếp, đặc biệt trong môi trường Đài Loan.
1. 舒服 (shūfu) nghĩa là gì?
Từ 舒服 trong tiếng Trung có các nghĩa chính:
- ✅ Thoải mái, dễ chịu (về thể chất hoặc tinh thần)
- ✅ Khỏe mạnh (khi nói về sức khỏe)
- ✅ Tiện nghi, êm ái (khi mô tả đồ vật)
2. Cấu trúc ngữ pháp với 舒服
2.1. Vị trí trong câu
舒服 thường đóng vai trò:
- Vị ngữ: 我很舒服 (Wǒ hěn shūfu) – Tôi rất thoải mái
- Định ngữ: 舒服的椅子 (Shūfu de yǐzi) – Ghế thoải mái
2.2. Các dạng kết hợp phổ biến
- 不 + 舒服: Không thoải mái → 不舒服 (bù shūfu) – Khó chịu
- 很/非常 + 舒服: Rất thoải mái → 很舒服 (hěn shūfu)
3. 50+ mẫu câu với 舒服 thông dụng nhất
3.1. Trong giao tiếp hàng ngày
- 这个沙发很舒服 (Zhège shāfā hěn shūfu) – Ghế sofa này rất thoải mái
- 你感觉舒服吗?(Nǐ gǎnjué shūfu ma?) – Bạn có cảm thấy dễ chịu không?
3.2. Khi đi khám bệnh
- 我肚子不舒服 (Wǒ dùzi bù shūfu) – Tôi bị đau bụng
- 头不舒服 (Tóu bù shūfu) – Đau đầu
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn