Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 搭 (dā) – một từ đa nghĩa thú vị trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan. Từ này có thể mang nghĩa “đi nhờ”, “ghép vào”, “xây dựng” tùy ngữ cảnh. Ví dụ: 搭车 (dā chē) nghĩa là “đi nhờ xe”, 搭桥 (dā qiáo) là “xây cầu”.
Ý nghĩa cơ bản của từ 搭 (dā)
Từ 搭 là động từ đa nghĩa, thường dùng trong cả văn nói và văn viết…
1. Nghĩa “đi nhờ, đi ké”
Ví dụ: 我搭他的车去上班 (Wǒ dā tā de chē qù shàngbān) – Tôi đi nhờ xe anh ấy đi làm…
2. Nghĩa “lắp ghép, xây dựng”

Ví dụ: 他们正在搭帐篷 (Tāmen zhèngzài dā zhàngpeng) – Họ đang dựng lều…
Cấu trúc ngữ pháp với từ 搭
Từ 搭 thường kết hợp với danh từ tạo thành cụm động-tân…
Cấu trúc 1: 搭 + Danh từ
Ví dụ: 搭飞机 (dā fēijī) – đi máy bay…
Cấu trúc 2: 搭 + 着/了/过
Ví dụ: 我搭过这班火车 (Wǒ dā guò zhè bān huǒchē) – Tôi đã từng đi chuyến tàu này…
20 câu ví dụ với từ 搭
- 明天我搭你的车去学校好吗?(Míngtiān wǒ dā nǐ de chē qù xuéxiào hǎo ma?) – Ngày mai tôi đi nhờ xe bạn đến trường được không?
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn