DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

表演 (biǎo yǎn) là gì? Cách dùng từ 表演 trong tiếng Trung & cấu trúc ngữ pháp

1. 表演 (biǎo yǎn) nghĩa là gì?

Từ 表演 (biǎo yǎn) trong tiếng Trung có nghĩa là “biểu diễn”, “trình diễn” hoặc “diễn xuất”. Đây là một động từ thường dùng để chỉ hành động biểu diễn nghệ thuật, trình diễn tài năng hoặc diễn xuất trong các vở kịch, phim ảnh.

2. Cách đặt câu với từ 表演

2.1. Câu đơn giản với 表演

Ví dụ:

  • 他表演得很好。(Tā biǎoyǎn de hěn hǎo.) – Anh ấy biểu diễn rất tốt.
  • 明天我们要表演一个节目。(Míngtiān wǒmen yào biǎoyǎn yīgè jiémù.) – Ngày mai chúng tôi sẽ biểu diễn một tiết mục.

2.2. Câu phức tạp hơn với 表演

Ví dụ:

  • 虽然他是第一次表演,但是一点也不紧张。(Suīrán tā shì dì yī cì biǎoyǎn, dànshì yīdiǎn yě bù jǐnzhāng.) – Mặc dù đây là lần đầu biểu diễn nhưng anh ấy không hề căng thẳng chút nào.
  • 她表演的舞蹈赢得了观众的掌声。(Tā biǎoyǎn de wǔdǎo yíngdéle guānzhòng de zhǎngshēng.) – Điệu nhảy cô ấy biểu diễn đã nhận được tràng pháo tay của khán giả.

3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 表演

3.1. 表演 như một động từ

Khi là động từ, 表演 thường đi kèm với:

  • Tân ngữ: 表演节目 (biǎoyǎn jiémù) – biểu diễn tiết mục
  • Trạng từ: 表演得很好 (biǎoyǎn de hěn hǎo) – biểu diễn rất tốt

3.2. 表演 như một danh từ

表演 cũng có thể đóng vai trò danh từ, ví dụ:

  • 这个表演很精彩。(Zhège biǎoyǎn hěn jīngcǎi.) – Màn biểu diễn này rất tuyệt vời.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline:  ngữ pháp tiếng Trung0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo