線 (xiàn) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa đa dạng. Từ này xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày lẫn văn bản học thuật. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa của 線, hướng dẫn cách đặt câu và phân tích cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 線 (xiàn) nghĩa là gì?
1.1 Nghĩa cơ bản của 線
線 (xiàn) có nghĩa gốc là “đường kẻ”, “sợi chỉ” hoặc “đường dây”. Đây là danh từ chỉ vật thể có hình dạng mảnh, dài.
1.2 Các nghĩa mở rộng
- Đường ranh giới: 邊界線 (biānjiè xiàn) – đường biên giới
- Phương hướng, lộ trình: 路線 (lùxiàn) – lộ trình
- Dòng dõi, huyết thống: 血線 (xuèxiàn) – dòng máu
- Trong toán học: 直線 (zhíxiàn) – đường thẳng
2. Cách đặt câu với từ 線
2.1 Câu đơn giản với 線
請沿著這條線剪。 (Qǐng yánzhe zhè tiáo xiàn jiǎn.) – Hãy cắt theo đường kẻ này.
2.2 Câu phức tạp hơn
這條生產線的效率比舊的高出30%。 (Zhè tiáo shēngchǎn xiàn de xiàolǜ bǐ jiù de gāo chū 30%.) – Hiệu suất của dây chuyền sản xuất này cao hơn 30% so với cái cũ.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 線
3.1 Vị trí trong câu
線 thường đứng sau lượng từ (量詞) như 條 (tiáo), 根 (gēn) khi làm tân ngữ.
3.2 Các cụm từ phổ biến
- 線上 (xiànshàng) – trực tuyến
- 線索 (xiànsuǒ) – đầu mối
- 線人 (xiànrén) – người cung cấp thông tin
4. Bài tập thực hành với 線
Hãy dịch các câu sau sang tiếng Trung sử dụng từ 線:
- Đường dây điện thoại bị đứt.
- Chúng tôi đang học trực tuyến.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn