DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

除非 (chú fēi) Nghĩa Là Gì? Cách Dùng Và Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Quan Trọng

除非 (chú fēi) là một từ quan trọng trong ngữ pháp tiếng Trung, thường được dùng để diễn đạt điều kiện ngoại lệ. Hiểu rõ cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung đáng kể.

除非 (chú fēi) nghĩa là gì?

除非 (chú fēi) có nghĩa là “trừ khi”, “trừ phi” hoặc “nếu không”. Từ này được sử dụng để diễn đạt một ngoại lệ hoặc điều kiện duy nhất mà nếu không đáp ứng thì kết quả sẽ khác.

Cấu trúc ngữ pháp của 除非 (chú fēi)

Cấu trúc cơ bản

Có hai cấu trúc chính khi sử dụng 除非:

1. 除非…,才… (chú fēi… cái…): “Trừ khi… mới…”

2. 除非…,否则/不然… (chú fēi… fǒuzé/bùrán…): “Trừ khi… nếu không thì…”

Ví dụ minh họa

1. 除非你道歉,我才原谅你。
(Chú fēi nǐ dàoqiàn, wǒ cái yuánliàng nǐ.)
Trừ khi bạn xin lỗi, tôi mới tha thứ cho bạn.

2. 除非下雨,否则比赛不会取消。
(Chú fēi xià yǔ, fǒuzé bǐsài bù huì qǔxiāo.) chú fēi
Trừ khi trời mưa, nếu không thì trận đấu sẽ không bị hủy.

Cách đặt câu với 除非 (chú fēi)

Dưới đây là 5 câu ví dụ sử dụng 除非:

  1. 除非有紧急情况,请不要在晚上给我打电话。
    (Chú fēi yǒu jǐnjí qíngkuàng, qǐng bùyào zài wǎnshàng gěi wǒ dǎ diànhuà.)
    Trừ khi có tình huống khẩn cấp, xin đừng gọi điện cho tôi vào buổi tối. cấu trúc 除非
  2. 除非你努力学习,否则不会通过考试。
    (Chú fēi nǐ nǔlì xuéxí, fǒuzé bù huì tōngguò kǎoshì.)
    Trừ khi bạn học tập chăm chỉ, nếu không sẽ không vượt qua được kỳ thi.
  3. 除非他改变态度,我才愿意跟他合作。
    (Chú fēi tā gǎibiàn tàidù, wǒ cái yuànyì gēn tā hézuò.)
    Trừ khi anh ấy thay đổi thái độ, tôi mới sẵn sàng hợp tác với anh ấy.
  4. 除非医生允许,病人不能出院。
    (Chú fēi yīshēng yǔnxǔ, bìngrén bùnéng chūyuàn.)
    Trừ khi bác sĩ cho phép, bệnh nhân không được xuất viện.
  5. 除非价格合理,不然我不会买。
    (Chú fēi jiàgé hélǐ, bùrán wǒ bù huì mǎi.)
    Trừ khi giá cả hợp lý, nếu không tôi sẽ không mua.

Lưu ý khi sử dụng 除非 (chú fēi)

1. 除非 thường đi kèm với 才 hoặc 否则/不然 để tạo thành câu hoàn chỉnh.

2. 除非 thường đứng ở đầu câu hoặc đầu mệnh đề phụ.

3. Không sử dụng 除非 trong câu khẳng định đơn thuần.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo