Trong tiếng Trung, từ 遂 (suì) là một từ có nhiều nghĩa và cách sử dụng đa dạng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 遂, cách đặt câu có chứa từ 遂 và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 遂 (suì) nghĩa là gì?
Từ 遂 (suì) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
1.1. Nghĩa thông dụng nhất
遂 có nghĩa là “cuối cùng”, “kết quả là”, “do đó”, dùng để chỉ kết quả của một hành động hoặc sự việc.
1.2. Các nghĩa khác
- Thành công, đạt được mục đích
- Thỏa mãn, như ý
- Thuận theo, tùy theo
2. Cách đặt câu với từ 遂
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 遂 trong câu:
2.1. Ví dụ cơ bản
他努力学习,遂考上了大学。(Tā nǔlì xuéxí, suì kǎoshàngle dàxué.)
Anh ấy học tập chăm chỉ, cuối cùng đã thi đậu đại học.
2.2. Ví dụ nâng cao
计划不周,遂致失败。(Jìhuà bù zhōu, suì zhì shībài.)
Kế hoạch không chu đáo, do đó dẫn đến thất bại.
3. Cấu trúc ngữ pháp với từ 遂
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + [hành động], 遂 + [kết quả]
3.2. Cấu trúc nâng cao
遂 thường đứng ở đầu mệnh đề thứ hai, biểu thị kết quả của mệnh đề trước đó.
4. Lưu ý khi sử dụng từ 遂
Từ 遂 thường được dùng trong văn viết nhiều hơn văn nói, mang sắc thái trang trọng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn