DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

露出 (lòu chū) là gì? Cách dùng & cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung chuẩn xác

1. 露出 (lòu chū) nghĩa là gì?

Từ 露出 (lòu chū) trong tiếng Trung có nghĩa là “lộ ra”, “phô ra” hoặc “bộc lộ”. Đây là động từ thường dùng để diễn tả hành động làm lộ ra một thứ gì đó vốn bị che giấu hoặc không dễ thấy.

2. Cấu trúc ngữ pháp của 露出

2.1. Cấu trúc cơ bản

Chủ ngữ + 露出 + Tân ngữ

Ví dụ: 他露出了笑容 (Tā lòu chū le xiào róng) – Anh ấy nở nụ cười

2.2. Dùng với trợ từ 了

Khi diễn tả hành động đã xảy ra, thường thêm 了 sau 露出

Ví dụ: 太阳露出了云层 (Tài yáng lòu chū le yún céng) – Mặt trời ló ra khỏi mây

3. Ví dụ câu có chứa từ 露出

  • 她露出了惊讶的表情 (Tā lòu chū le jīng yà de biǎo qíng) – Cô ấy lộ vẻ mặt ngạc nhiên
  • 月亮从云后露出了脸 (Yuè liàng cóng yún hòu lòu chū le liǎn) – Mặt trăng ló ra từ sau mây
  • 调查结果露出了问题的严重性 (Diào chá jié guǒ lòu chū le wèn tí de yán zhòng xìng) – Kết quả điều tra cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề học tiếng Trung

4. Phân biệt 露出 với các từ đồng nghĩa

So sánh với các từ như 暴露 (bào lù), 显现 (xiǎn xiàn) để hiểu rõ hơn cách dùng của 露出.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ露出

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo