Trong tiếng Đài Loan, 統一 (tǒng yī) là từ quan trọng mang nhiều tầng nghĩa. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 統一 theo chuẩn tiếng Đài Loan.
1. 統一 (tǒng yī) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
統一 là động từ/nghiêm túc từ mang nghĩa “thống nhất”, “hợp nhất” hoặc “đồng bộ hóa”. Trong bối cảnh Đài Loan, từ này thường xuất hiện trong các văn bản chính thức, tài liệu pháp lý và thảo luận chính trị.
1.2 Các nghĩa mở rộng
- Nghĩa chính trị: Chỉ sự thống nhất lãnh thổ
- Nghĩa quản lý: Hệ thống hóa quy trình
- Nghĩa văn hóa: Sự hòa hợp các yếu tố khác biệt
2. Cách đặt câu với 統一
2.1 Câu đơn giản
我們需要統一意見。(Wǒmen xūyào tǒngyī yìjiàn) – Chúng ta cần thống nhất ý kiến.
2.2 Câu phức tạp
政府正在推動政策統一各地方的標準。(Zhèngfǔ zhèngzài tuīdòng zhèngcè tǒngyī gè dìfāng de biāozhǔn) – Chính phủ đang thúc đẩy chính sách thống nhất tiêu chuẩn các địa phương.
3. Cấu trúc ngữ pháp của 統一
3.1 Vị trí trong câu
統一 thường đứng sau chủ ngữ và trước tân ngữ khi làm động từ:
[Chủ ngữ] + 統一 + [Tân ngữ]3.2 Kết hợp với trợ từ
Khi kết hợp với 了 (le)表示 hoàn thành: 他們統一了格式。(Tāmen tǒngyīle géshì) – Họ đã thống nhất định dạng.
4. Ứng dụng thực tế trong tiếng Đài Loan
Trong môi trường công sở Đài Loan, 統一 thường xuất hiện trong:
- Văn bản hợp đồng
- Quy chuẩn chất lượng
- Thảo luận nhóm
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn