Trong tiếng Trung, 學術 (xué shù) là một từ quan trọng thường xuất hiện trong các văn bản học thuật, nghiên cứu khoa học. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 學術 giúp bạn sử dụng chính xác trong giao tiếp và học tập.
1. 學術 (xué shù) nghĩa là gì?
學術 (xué shù) là danh từ trong tiếng Trung có nghĩa là “học thuật”, chỉ các hoạt động nghiên cứu, học tập mang tính khoa học, hệ thống. Từ này thường dùng trong môi trường giáo dục đại học, viện nghiên cứu.
1.1. Phân tích từ 學術
– 學 (xué): học tập, học hỏi
– 術 (shù): kỹ thuật, phương pháp
Kết hợp lại, 學術 chỉ các phương pháp, kỹ thuật học tập có hệ thống.
2. Cách đặt câu với từ 學術
Dưới đây là 5 ví dụ câu sử dụng từ 學術:
2.1. Câu đơn giản
他在學術方面很有成就。
(Tā zài xuéshù fāngmiàn hěn yǒu chéngjiù.)
Anh ấy có nhiều thành tựu trong lĩnh vực học thuật.
2.2. Câu phức tạp
這所大學的學術水平在亞洲排名前十。
(Zhè suǒ dàxué de xuéshù shuǐpíng zài yàzhōu páimíng qián shí.)
Trình độ học thuật của trường đại học này nằm trong top 10 châu Á.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 學術
學術 thường đóng vai trò:
3.1. Danh từ
學術 + 的 + danh từ
Ví dụ: 學術的價值 (xuéshù de jiàzhí) – giá trị học thuật
3.2. Tính từ
學術 + danh từ
Ví dụ: 學術會議 (xuéshù huìyì) – hội nghị học thuật
4. Các cụm từ thông dụng với 學術
- 學術界 (xuéshù jiè) – giới học thuật
- 學術研究 (xuéshù yánjiū) – nghiên cứu học thuật
- 學術論文 (xuéshù lùnwén) – luận văn học thuật
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn