Trong hành trình học tiếng Trung hay làm việc tại Đài Loan, từ 律師 (lǜ shī) là một thuật ngữ pháp lý quan trọng. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ vựng chuyên ngành này.
1. 律師 (lǜ shī) nghĩa là gì?
律師 (phát âm: lǜ shī) là danh từ tiếng Trung chỉ nghề nghiệp, có nghĩa là “luật sư” hoặc “attorney” trong tiếng Anh. Đây là từ được sử dụng phổ biến tại cả Đài Loan lẫn Trung Quốc đại lục.
1.1. Phân tích từ nguyên
- 律 (lǜ): Luật lệ, quy tắc
- 師 (shī): Thầy, chuyên gia
2. Cấu trúc ngữ pháp của 律師
Từ 律師 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có các cách kết hợp phổ biến sau:
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 是 + 律師 (Biểu thị nghề nghiệp)
Ví dụ: 我哥哥是律師。 (Wǒ gēge shì lǜshī.) – Anh trai tôi là luật sư.
2.2. Kết hợp với động từ
請 + 律師 (Thuê luật sư)
Ví dụ: 我們需要請一位律師。 (Wǒmen xūyào qǐng yī wèi lǜshī.) – Chúng tôi cần thuê một luật sư.
3. 10 câu ví dụ với 律師 trong ngữ cảnh thực tế
- 這位律師擅長處理離婚案件。 (Zhè wèi lǜshī shàncháng chǔlǐ líhūn ànjiàn.) – Vị luật sư này chuyên xử lý các vụ ly hôn.
- 在台灣,律師的社會地位很高。 (Zài Táiwān, lǜshī de shèhuì dìwèi hěn gāo.) – Ở Đài Loan, địa vị xã hội của luật sư rất cao.
4. Sự khác biệt giữa 律師 và các từ pháp lý khác
Từ vựng | Ý nghĩa | Phạm vi sử dụng |
---|---|---|
律師 (lǜshī) | Luật sư hành nghề | Đài Loan/Trung Quốc |
法務 (fǎwù) | Nhân viên pháp chế | Doanh nghiệp |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn