回頭 (huí tóu) là cụm từ thông dụng trong tiếng Đài Loan với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 回頭 giúp bạn sử dụng chuẩn như người bản xứ.
1. 回頭 (huí tóu) nghĩa là gì?
1.1 Nghĩa đen
回頭 theo nghĩa đen có nghĩa là “quay đầu lại”, chỉ hành động vật lý:
- 他回頭看了看 (Tā huítóu kànle kàn) – Anh ấy quay đầu lại nhìn
1.2 Nghĩa bóng
Trong ngữ cảnh khác, 回頭 mang nghĩa:
- Suy nghĩ lại: 你應該回頭想想 (Nǐ yīnggāi huítóu xiǎngxiǎng) – Bạn nên suy nghĩ lại
- Quay trở lại: 我明天回頭再來 (Wǒ míngtiān huítóu zàilái) – Ngày mai tôi sẽ quay lại
2. Cấu trúc ngữ pháp của 回頭
2.1 Dạng động từ
Thường đứng sau chủ ngữ:
Subject + 回頭 + Verb
Ví dụ: 他回頭說 (Tā huítóu shuō) – Anh ấy quay lại nói
2.2 Dạng trạng từ
Bổ nghĩa cho động từ chính:
回頭 + Verb
Ví dụ: 回頭見 (Huítóu jiàn) – Hẹn gặp lại
3. 20 câu ví dụ với 回頭
3.1 Giao tiếp hàng ngày
- 等一下,我馬上回頭 (Děng yīxià, wǒ mǎshàng huítóu) – Đợi chút, tôi quay lại ngay
- 你回頭記得買牛奶 (Nǐ huítóu jìdé mǎi niúnǎi) – Bạn nhớ mua sữa khi quay lại nhé
3.2 Trong công việc
- 這個問題我們回頭再討論 (Zhège wèntí wǒmen huítóu zài tǎolùn) – Vấn đề này chúng ta sẽ thảo luận sau
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn