Trong 100 từ đầu tiên: 超越 (chāo yuè) là động từ quan trọng trong tiếng Trung mang nghĩa “vượt qua”, “vượt trội” hoặc “siêu việt”. Từ này thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt trong các ngữ cảnh thi đấu, kinh doanh hay phát triển bản thân.
1. Ý nghĩa sâu sắc của 超越 (chāo yuè)
1.1 Định nghĩa cơ bản
超越 là động từ gồm hai chữ Hán: 超 (vượt) + 越 (qua), diễn tả hành động vượt lên trên một giới hạn nào đó.
1.2 Các sắc thái nghĩa
- Vượt qua khó khăn, thử thách
- Vượt trội hơn người khác
- Siêu việt, đạt đến trình độ cao hơn
2. Cấu trúc ngữ pháp với 超越
2.1 Công thức cơ bản
Chủ ngữ + 超越 + Tân ngữ
Ví dụ: 他超越了所有对手 (Tā chāoyuè le suǒyǒu duìshǒu) – Anh ấy vượt qua tất cả đối thủ
2.2 Các dạng kết hợp phổ biến
- 超越自我 (vượt qua chính mình)
- 超越极限 (vượt qua giới hạn)
- 难以超越 (khó vượt qua)
3. 10 câu ví dụ với 超越 trong đời sống
- 这次比赛我们一定要超越自己 (Zhè cì bǐsài wǒmen yīdìng yào chāoyuè zìjǐ) – Trận đấu này chúng ta phải vượt qua chính mình
- 科技的发展不断超越人类的想象 (Kējì de fǎzhǎn bùduàn chāoyuè rénlèi de xiǎngxiàng) – Sự phát triển công nghệ không ngừng vượt qua trí tưởng tượng của con người
4. Phân biệt 超越 với các từ đồng nghĩa
Từ vựng | Điểm khác biệt |
---|---|
超过 (chāoguò) | Nhấn mạnh vượt số lượng |
胜过 (shèngguò) | Thắng hơn trong so sánh |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn