耳朵 (ěrduo) là một từ vựng cơ bản trong tiếng Trung, đặc biệt quan trọng với người học tiếng Trung phồn thể tại Đài Loan. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 耳朵.
1. 耳朵 (Ěrduo) Nghĩa Là Gì?
耳朵 (phát âm: ěrduo) là danh từ tiếng Trung có nghĩa là “tai” – bộ phận cơ thể dùng để nghe. Đây là từ vựng thông dụng xuất hiện trong cả văn nói và văn viết.
Ví dụ minh họa:
- 我的耳朵很痛 (Wǒ de ěrduo hěn tòng) – Tai tôi rất đau
- 請保護你的耳朵 (Qǐng bǎohù nǐ de ěrduo) – Hãy bảo vệ tai của bạn
2. Cách Đặt Câu Với Từ 耳朵
耳朵 thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Dưới đây là các mẫu câu phổ biến:
2.1. Câu đơn giản với 耳朵
- 我的耳朵很大 (Wǒ de ěrduo hěn dà) – Tai tôi rất to
- 她摸了摸耳朵 (Tā mōle mō ěrduo) – Cô ấy sờ vào tai
2.2. Câu phức với 耳朵
- 因為音樂太大聲,所以我的耳朵不舒服 (Yīnwèi yīnyuè tài dàshēng, suǒyǐ wǒ de ěrduo bù shūfú) – Vì nhạc quá to nên tai tôi khó chịu
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 耳朵
耳朵 là danh từ nên có các đặc điểm ngữ pháp sau:
3.1. Có thể kết hợp với lượng từ
Ví dụ: 一隻耳朵 (yī zhī ěrduo) – một cái tai
3.2. Có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
Ví dụ: 耳朵聽不見 (Ěrduo tīng bùjiàn) – Tai không nghe thấy
3.3. Có thể kết hợp với tính từ
Ví dụ: 漂亮的耳朵 (Piàoliang de ěrduo) – Đôi tai đẹp
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn