Trong tiếng Trung nói chung và phương ngữ Đài Loan nói riêng, từ 女生 (nǚshēng) là một từ thông dụng với nhiều sắc thái ý nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ 女生, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
女生 (nǚshēng) nghĩa là gì?
Từ 女生 trong tiếng Trung phồn thể (được sử dụng tại Đài Loan) có những nghĩa chính sau:
1. Nghĩa cơ bản
Chỉ nữ sinh, học sinh nữ (female student) trong môi trường học đường.
2. Nghĩa mở rộng
Dùng để chỉ cô gái trẻ, phụ nữ trẻ (young woman) trong giao tiếp thông thường.
3. Sắc thái tại Đài Loan
Ở Đài Loan, 女生 thường mang sắc thái trẻ trung, thân thiện hơn so với từ 女人 (nǚrén – phụ nữ).
Cách đặt câu với từ 女生
1. Câu đơn giản
「那個女生很漂亮。」
(Nàge nǚshēng hěn piàoliang.)
Cô gái đó rất xinh đẹp.
2. Câu phức tạp
「我們班的女生比男生多。」
(Wǒmen bān de nǚshēng bǐ nánshēng duō.)
Lớp chúng tôi có nhiều nữ sinh hơn nam sinh.
Cấu trúc ngữ pháp với 女生
1. Vị trí trong câu
女生 thường đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
2. Kết hợp với lượng từ
「一位女生」 (yī wèi nǚshēng) – một cô gái
「幾位女生」 (jǐ wèi nǚshēng) – vài cô gái
3. Cụm danh từ
「大學女生」 (dàxué nǚshēng) – nữ sinh đại học
「高中女生」 (gāozhōng nǚshēng) – nữ sinh cấp 3
Phân biệt 女生 với từ đồng nghĩa
So sánh với các từ tương tự:
- 女孩 (nǚhái) – bé gái (nhấn mạnh độ tuổi nhỏ)
- 女人 (nǚrén) – phụ nữ (trung tính, không phân biệt tuổi)
- 女士 (nǚshì) – quý bà (trang trọng)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn