Trong tiếng Trung, từ 區域 (qū yù) là một từ thông dụng với ý nghĩa quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của từ 區域, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 區域 (qū yù) nghĩa là gì?
Từ 區域 (qū yù) có nghĩa là “khu vực”, “vùng”, “địa bàn”. Đây là một danh từ thường dùng để chỉ một phạm vi không gian nhất định.
Ví dụ về nghĩa của 區域:
- 經濟區域 (jīngjì qūyù) – khu vực kinh tế
- 危險區域 (wēixiǎn qūyù) – khu vực nguy hiểm
- 住宅區域 (zhùzhái qūyù) – khu dân cư
2. Cách đặt câu với từ 區域
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 區域 trong câu:
Ví dụ 1:
這個區域禁止吸煙。 (Zhège qūyù jìnzhǐ xīyān.) – Khu vực này cấm hút thuốc.
Ví dụ 2:
我們公司負責這個區域的銷售。 (Wǒmen gōngsī fùzé zhège qūyù de xiāoshòu.) – Công ty chúng tôi phụ trách bán hàng ở khu vực này.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 區域
Từ 區域 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm danh từ.
Cấu trúc 1: 區域 + 的 + Danh từ
區域的發展很重要。 (Qūyù de fāzhǎn hěn zhòngyào.) – Sự phát triển của khu vực rất quan trọng.
Cấu trúc 2: Danh từ + 區域
商業區域 (shāngyè qūyù) – khu thương mại
4. Cách phân biệt 區域 với các từ tương tự
Trong tiếng Trung có một số từ có nghĩa tương tự như 地區 (dìqū), 地帶 (dìdài). Tuy nhiên, 區域 thường chỉ các khu vực có ranh giới rõ ràng hơn.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn