DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

業務 (yè wù) là gì? Cách dùng từ 業務 trong tiếng Trung & Đài Loan

Trong kinh doanh và giao tiếp hàng ngày tại Đài Loan, từ 業務 (yè wù) xuất hiện rất phổ biến. Vậy 業務 nghĩa là gì? Làm thế nào để sử dụng từ này đúng ngữ pháp? Cùng Dailoan.vn khám phá chi tiết qua bài viết sau!

1. 業務 (yè wù) nghĩa là gì?

業務 (yè wù) là danh từ tiếng Trung/Đài Loan có nghĩa là:

  • Công việc kinh doanh, nghiệp vụ
  • Hoạt động thương mại
  • Chức năng nghiệp vụ trong công ty

2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 業務

2.1. Vị trí trong câu

業務 thường đứng ở vị trí: câu ví dụ 業務

  • Chủ ngữ: 業務很重要 (Yèwù hěn zhòngyào) – Nghiệp vụ rất quan trọng
  • Tân ngữ: 我負責業務 (Wǒ fùzé yèwù) – Tôi phụ trách nghiệp vụ
  • Định ngữ: 業務經理 (Yèwù jīnglǐ) – Quản lý nghiệp vụ

2.2. Các cụm từ thông dụng với 業務

  • 業務能力 (yèwù nénglì): Năng lực nghiệp vụ
  • 業務範圍 (yèwù fànwéi): Phạm vi nghiệp vụ
  • 業務拓展 (yèwù tuòzhǎn): Mở rộng nghiệp vụ

3. Ví dụ câu có chứa từ 業務

Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 業務 trong các ngữ cảnh khác nhau:

  1. 我們公司的業務主要集中在外貿領域。

    (Wǒmen gōngsī de yèwù zhǔyào jízhōng zài wàimào lǐngyù.)

    Nghiệp vụ công ty chúng tôi chủ yếu tập trung vào lĩnh vực ngoại thương.
  2. 他負責公司的海外業務拓展。

    (Tā fùzé gōngsī de hǎiwài yèwù tuòzhǎn.)

    Anh ấy phụ trách mở rộng nghiệp vụ nước ngoài của công ty.

4. Phân biệt 業務 và các từ liên quan

業務 thường bị nhầm lẫn với một số từ như 工作 (gōngzuò – công việc), 商業 (shāngyè – thương nghiệp). Bảng sau sẽ giúp bạn phân biệt rõ:

Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ yè wù
業務 (yèwù) Nghiệp vụ, công việc kinh doanh 銀行業務 (yínháng yèwù) – nghiệp vụ ngân hàng

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo