DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

別的 (biéde) Nghĩa Là Gì? Cách Dùng & Ví Dụ Thực Tế Trong Tiếng Trung

Trong quá trình học tiếng Trung, từ 別的 (biéde) thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Vậy 別的 nghĩa là gì? Cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ này như thế nào? Cùng Dailoan.vn khám phá chi tiết qua bài viết sau!

1. 別的 (biéde) Nghĩa Là Gì?

Từ 別的 (biéde) trong tiếng Trung có nghĩa là “khác”, “cái khác” hoặc “những thứ khác”. Đây là từ thường dùng để chỉ những sự vật, sự việc không phải là cái đang được nhắc đến.

Ví dụ minh họa:

  • 这个不好,我要别的。(Zhège bù hǎo, wǒ yào biéde.) – Cái này không tốt, tôi muốn cái khác.
  • 别的都行,就这个不行。(Béide dōu xíng, jiù zhège bùxíng.) – Cái khác đều được, chỉ cái này là không được.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 別的 (biéde)

Từ 別的別的 có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu với các chức năng ngữ pháp khác nhau:

2.1. Làm Định Ngữ

Khi đứng trước danh từ, 別的 đóng vai trò như một định ngữ, bổ nghĩa cho danh từ đó.

Ví dụ: 别的人 (biéde rén) – người khác

2.2. Làm Đại Từ

Khi đứng một mình, 別的 có thể thay thế cho danh từ đã được nhắc đến trước đó.

Ví dụ: 我不要这个,我要别的。(Wǒ bù yào zhège, wǒ yào biéde.) – Tôi không muốn cái này, tôi muốn cái khác.

3. Cách Đặt Câu Với 別的 (biéde)

Dưới đây là 10 ví dụ thực tế giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từ 別的 trong giao tiếp:

  1. 你有别的建议吗?(Nǐ yǒu biéde jiànyì ma?) – Bạn có đề xuất nào khác không?
  2. 别的我都同意,就这一点不行。(Béide wǒ dōu tóngyì, jiù zhè yīdiǎn bùxíng.) – Những cái khác tôi đều đồng ý, chỉ có điểm này là không được.
  3. 我们试试别的方法吧。(Wǒmen shì shì biéde fāngfǎ ba.) – Chúng ta thử phương pháp khác đi.
  4. 别的同学都来了,就他没来。(Béide tóngxué dōu láile, jiù tā méi lái.) – Các bạn học khác đều đến rồi, chỉ có anh ta là chưa đến.
  5. 这个太贵了,有没有别的选择?(Zhège tài guìle, yǒu méiyǒu biéde xuǎnzé?) – Cái này đắt quá, có lựa chọn nào khác không?

4. Phân Biệt 别的 (biéde) Và 另外 (lìngwài)

Nhiều người học thường nhầm lẫn giữa 别的 và 另外. Dưới đây là sự khác biệt:

Từ Ý Nghĩa Cách Dùng
别的 Chỉ cái khác, không phải cái này Thường dùng khi phủ định cái đang nói đến
另外 Thêm vào, ngoài ra Dùng khi bổ sung thông tin mới

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM cấu trúc 別的

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo