開車 (kāichē) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt hữu ích cho những người học tiếng Trung tại Đài Loan. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 開車.
1. 開車 (kāichē) nghĩa là gì?
開車 (kāichē) là động từ trong tiếng Trung có nghĩa là “lái xe”. Từ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Trung phổ thông và tiếng Đài Loan.
Phân tích từ:
- 開 (kāi): có nghĩa là mở, khởi động
- 車 (chē): có nghĩa là xe
Khi kết hợp, 開車 mang nghĩa “mở xe” tức là “lái xe”.
2. Cách đặt câu với từ 開車
2.1. Câu đơn giản với 開車
Ví dụ:
- 我開車去上班。 (Wǒ kāichē qù shàngbān.) – Tôi lái xe đi làm.
- 他每天開車上學。 (Tā měitiān kāichē shàngxué.) – Anh ấy hàng ngày lái xe đi học.
2.2. Câu phức tạp hơn với 開車
Ví dụ:
- 下雨的時候開車要小心。 (Xiàyǔ de shíhòu kāichē yào xiǎoxīn.) – Khi trời mưa lái xe phải cẩn thận.
- 我爸爸開車技術很好。 (Wǒ bàba kāichē jìshù hěn hǎo.) – Bố tôi kỹ thuật lái xe rất tốt.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 開車
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 開車 + (tân ngữ/bổ ngữ)
Ví dụ: 我開車 (Wǒ kāichē) – Tôi lái xe
3.2. Kết hợp với trạng từ
開車 có thể kết hợp với các trạng từ chỉ mức độ:
- 開車很快 (kāichē hěn kuài) – Lái xe rất nhanh
- 開車很慢 (kāichē hěn màn) – Lái xe rất chậm
3.3. Dùng trong thì quá khứ
Thêm 了 (le) để diễn tả hành động đã xảy ra:
Ví dụ: 昨天我開車去了台北。 (Zuótiān wǒ kāichē qùle Táiběi.) – Hôm qua tôi đã lái xe đến Đài Bắc.
4. Các từ vựng liên quan đến 開車
- 司機 (sījī) – tài xế
- 汽車 (qìchē) – ô tô
- 摩托車 (mótuōchē) – xe máy
- 高速公路 (gāosù gōnglù) – đường cao tốc
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn