Trong lĩnh vực điện ảnh và truyền hình, 導演 (dǎo yǎn) là một thuật ngữ quan trọng mà bất kỳ ai học tiếng Trung hay quan tâm đến văn hóa Đài Loan đều cần biết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách dùng và cấu trúc ngữ pháp của từ 導演 trong tiếng Đài Loan.
導演 (dǎo yǎn) Nghĩa Là Gì?
Từ 導演 trong tiếng Đài Loan có nghĩa là “đạo diễn” – người chỉ đạo và chịu trách nhiệm chính trong quá trình sản xuất phim, chương trình truyền hình hoặc các tác phẩm nghệ thuật biểu diễn.
Phân Tích Thành Tố Từ 導演
- 導 (dǎo): Chỉ đạo, hướng dẫn
- 演 (yǎn): Diễn xuất, biểu diễn
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 導演
Từ 導演 có thể đóng các vai trò ngữ pháp sau trong câu:
1. Làm Danh Từ
Ví dụ:
這位導演很有才華。(Zhè wèi dǎoyǎn hěn yǒu cáihuá.)
Vị đạo diễn này rất tài năng.
2. Làm Động Từ
Ví dụ:
他導演了這部電影。(Tā dǎoyǎnle zhè bù diànyǐng.)
Anh ấy đã đạo diễn bộ phim này.
Cách Đặt Câu Với Từ 導演
1. Câu Đơn Giản
李安是著名的導演。(Lǐ Ān shì zhùmíng de dǎoyǎn.)
Lý An là đạo diễn nổi tiếng.
2. Câu Phức Tạp
這位年輕導演的作品獲得了國際電影節的大獎。(Zhè wèi niánqīng dǎoyǎn de zuòpǐn huòdéle guójì diànyǐngjié de dàjiǎng.)
Tác phẩm của vị đạo diễn trẻ này đã giành giải thưởng lớn tại liên hoan phim quốc tế.
Sự Khác Biệt Giữa 導演 Và Các Từ Liên Quan
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
導演![]() |
dǎo yǎn | Đạo diễn (tổng thể) |
副導演 | fù dǎo yǎn | Phó đạo diễn |
執行導演 | zhí xíng dǎo yǎn![]() |
Đạo diễn thực hiện |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn